Artwork

เนื้อหาจัดทำโดย Vui học เนื้อหาพอดแคสต์ทั้งหมด รวมถึงตอน กราฟิก และคำอธิบายพอดแคสต์ได้รับการอัปโหลดและจัดหาให้โดยตรงจาก Vui học หรือพันธมิตรแพลตฟอร์มพอดแคสต์ของพวกเขา หากคุณเชื่อว่ามีบุคคลอื่นใช้งานที่มีลิขสิทธิ์ของคุณโดยไม่ได้รับอนุญาต คุณสามารถปฏิบัติตามขั้นตอนที่แสดงไว้ที่นี่ https://th.player.fm/legal
Player FM - แอป Podcast
ออฟไลน์ด้วยแอป Player FM !

diem-chuan-danh-gia-nang-luc-kinh-te-quoc-dan

3:36
 
แบ่งปัน
 

Manage episode 454068113 series 3477072
เนื้อหาจัดทำโดย Vui học เนื้อหาพอดแคสต์ทั้งหมด รวมถึงตอน กราฟิก และคำอธิบายพอดแคสต์ได้รับการอัปโหลดและจัดหาให้โดยตรงจาก Vui học หรือพันธมิตรแพลตฟอร์มพอดแคสต์ของพวกเขา หากคุณเชื่อว่ามีบุคคลอื่นใช้งานที่มีลิขสิทธิ์ของคุณโดยไม่ได้รับอนุญาต คุณสามารถปฏิบัติตามขั้นตอนที่แสดงไว้ที่นี่ https://th.player.fm/legal

Chi tiết Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân mới nhất. Cùng tham khảo để biết mình có đỗ vào trường đại học kinh tế quốc dân không nhé!

Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân 2024

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh hơn 60 mã ngành với gần 7000 chỉ tiêu sinh viên thông qua ba phương thức là xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường.

Đối với phương án tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM, điểm chuẩn dao động từ 19 - 24.7 điểm. Trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất.

STT

Chuyên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Ngôn ngữ Anh

21.85

2

Kinh tế học

22.00

3

Kinh tế và quản lý đô thị

21.20

4

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực

22.02

5

Kinh tế đầu tư

22.45

6

Kinh tế phát triển

21.67

7

Kinh tế quốc tế

24.03

8

Thống kê kinh tế

21.25

9

Toán kinh tế

21.80

10

Quan hệ công chúng

23.37

11

Quản trị kinh doanh

22.53

12

Marketing

23.67

13

Bất động sản

20.90

14

Kinh doanh quốc tế

24.70

15

Kinh doanh thương mại

23.64

16

Thương mại điện tử

24.40

17

Tài chính - Ngân hàng

22.73

18

Bảo hiểm

20.25

19

Kế toán

22.45

20

Kiểm toán

23.96

21

Khoa học quản lý

20.75

22

Quản lý công

20.25

23

Quản trị nhân lực

22.48

24

Hệ thống thông tin quản lý

22.13

25

Quản lý dự án

21.48

26

Luật

21.53

27

Luật kinh tế

22.27

28

Khoa học máy tính

22.22

29

Công nghệ thông tin

22.00

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.55

31

Kinh doanh nông nghiệp

19.33

32

Kinh tế nông nghiệp

19.33

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21.20

34

Quản trị khách sạn

21.90

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.75

36

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

19.33

37

Quản lý đất đai

20.00

38

Quản trị kinh doanh (E - BBA)

20.87

39

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro

20.78

40

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

21.50

41

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

22.02

42

Kinh doanh số (E - BDB)

21.93

43

Phân tích kinh doanh (BA)

22.57

44

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

20.25

45

Quản trị chất lượng và đổi mới

19.33

46

Công nghệ tài chính

21.07

47

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW)

22.81

48

Kinh tế học tài chính (FE)

20.25

49

Quản lý công và Chính sách (E - PMP)

19.35

50

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

19.45

51

Đầu tư tài chính (BFI)

21.05

52

Quản trị khách sạn quốc tế (HME)

20.24

53

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

22.74

54

POHE - Quản trị khách sạn

21.00

55

POHE - Quản trị lữ hành

19.75

56

POHE - Truyền thông Marketing

23.01

57

POHE - Luật kinh doanh

21.23

58

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại

21.93

59

POHE - Quản trị thị trường

20.25

60

POHE - Thẩm định giá

19.33

61

Hệ thống thông tin

21.05

62

An toàn thông tin

21.48

63

Khoa học dữ liệu

21.00

64

Trí tuệ nhân tạo

21.05

65

Kỹ thuật phần mềm

20.45

66

Quản trị giải trí và sự kiện

21.00

Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực theo thang điểm 30

+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/1200)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).

+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/150)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).

Năm học 2024 - 2025 trường đại học kinh tế quốc dân có học phí dự kiến khoảng 16 - 22 triệu/ năm với các chương trình tiêu chuẩn. Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học đại học trực tuyến từ 8h ngày 22/08 đến hết 17h ngày 08/09/2023.

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/dgnl-diem-chuan-danh-gia-nang-luc-kinh-te-quoc-dan-2023-2288.html

  continue reading

399 ตอน

Artwork
iconแบ่งปัน
 
Manage episode 454068113 series 3477072
เนื้อหาจัดทำโดย Vui học เนื้อหาพอดแคสต์ทั้งหมด รวมถึงตอน กราฟิก และคำอธิบายพอดแคสต์ได้รับการอัปโหลดและจัดหาให้โดยตรงจาก Vui học หรือพันธมิตรแพลตฟอร์มพอดแคสต์ของพวกเขา หากคุณเชื่อว่ามีบุคคลอื่นใช้งานที่มีลิขสิทธิ์ของคุณโดยไม่ได้รับอนุญาต คุณสามารถปฏิบัติตามขั้นตอนที่แสดงไว้ที่นี่ https://th.player.fm/legal

Chi tiết Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân mới nhất. Cùng tham khảo để biết mình có đỗ vào trường đại học kinh tế quốc dân không nhé!

Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân 2024

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh hơn 60 mã ngành với gần 7000 chỉ tiêu sinh viên thông qua ba phương thức là xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường.

Đối với phương án tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM, điểm chuẩn dao động từ 19 - 24.7 điểm. Trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất.

STT

Chuyên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Ngôn ngữ Anh

21.85

2

Kinh tế học

22.00

3

Kinh tế và quản lý đô thị

21.20

4

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực

22.02

5

Kinh tế đầu tư

22.45

6

Kinh tế phát triển

21.67

7

Kinh tế quốc tế

24.03

8

Thống kê kinh tế

21.25

9

Toán kinh tế

21.80

10

Quan hệ công chúng

23.37

11

Quản trị kinh doanh

22.53

12

Marketing

23.67

13

Bất động sản

20.90

14

Kinh doanh quốc tế

24.70

15

Kinh doanh thương mại

23.64

16

Thương mại điện tử

24.40

17

Tài chính - Ngân hàng

22.73

18

Bảo hiểm

20.25

19

Kế toán

22.45

20

Kiểm toán

23.96

21

Khoa học quản lý

20.75

22

Quản lý công

20.25

23

Quản trị nhân lực

22.48

24

Hệ thống thông tin quản lý

22.13

25

Quản lý dự án

21.48

26

Luật

21.53

27

Luật kinh tế

22.27

28

Khoa học máy tính

22.22

29

Công nghệ thông tin

22.00

30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.55

31

Kinh doanh nông nghiệp

19.33

32

Kinh tế nông nghiệp

19.33

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21.20

34

Quản trị khách sạn

21.90

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.75

36

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

19.33

37

Quản lý đất đai

20.00

38

Quản trị kinh doanh (E - BBA)

20.87

39

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro

20.78

40

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

21.50

41

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

22.02

42

Kinh doanh số (E - BDB)

21.93

43

Phân tích kinh doanh (BA)

22.57

44

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

20.25

45

Quản trị chất lượng và đổi mới

19.33

46

Công nghệ tài chính

21.07

47

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW)

22.81

48

Kinh tế học tài chính (FE)

20.25

49

Quản lý công và Chính sách (E - PMP)

19.35

50

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

19.45

51

Đầu tư tài chính (BFI)

21.05

52

Quản trị khách sạn quốc tế (HME)

20.24

53

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

22.74

54

POHE - Quản trị khách sạn

21.00

55

POHE - Quản trị lữ hành

19.75

56

POHE - Truyền thông Marketing

23.01

57

POHE - Luật kinh doanh

21.23

58

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại

21.93

59

POHE - Quản trị thị trường

20.25

60

POHE - Thẩm định giá

19.33

61

Hệ thống thông tin

21.05

62

An toàn thông tin

21.48

63

Khoa học dữ liệu

21.00

64

Trí tuệ nhân tạo

21.05

65

Kỹ thuật phần mềm

20.45

66

Quản trị giải trí và sự kiện

21.00

Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực theo thang điểm 30

+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/1200)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).

+ Với điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực *30/150)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).

Năm học 2024 - 2025 trường đại học kinh tế quốc dân có học phí dự kiến khoảng 16 - 22 triệu/ năm với các chương trình tiêu chuẩn. Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học đại học trực tuyến từ 8h ngày 22/08 đến hết 17h ngày 08/09/2023.

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế quốc dân được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/dgnl-diem-chuan-danh-gia-nang-luc-kinh-te-quoc-dan-2023-2288.html

  continue reading

399 ตอน

Alla avsnitt

×
 
Loading …

ขอต้อนรับสู่ Player FM!

Player FM กำลังหาเว็บ

 

คู่มืออ้างอิงด่วน